没心眼 méi xīnyǎn

Từ hán việt: 【một tâm nhãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没心眼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một tâm nhãn). Ý nghĩa là: không có nghệ thuật, thẳng thắn, không khéo léo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没心眼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没心眼 khi là Tính từ

không có nghệ thuật

artless

thẳng thắn

outspoken

không khéo léo

tactless

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没心眼

  • - 心眼 xīnyǎn 厚实 hòushi

    - tâm tính hiền lành; bản tánh trung hậu.

  • - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • - 这人贼 zhèrénzéi 心眼儿 xīnyǎner

    - Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.

  • - 心中 xīnzhōng 没有 méiyǒu 挂碍 guàài

    - trong lòng không lo lắng vấn vương gì.

  • - 死心眼 sǐxīnyǎn

    - mắt đờ đẫn.

  • - 心眼 xīnyǎn 活泛 huófan

    - thông minh lanh lợi

  • - 没有 méiyǒu 斗鸡眼 dòujīyǎn 不过 bùguò de 行动 xíngdòng 却是 quèshì 愚昧 yúmèi de

    - Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • - 没有 méiyǒu 眼镜 yǎnjìng 看不清楚 kànbùqīngchu

    - Không có kính tôi nhìn không rõ.

  • - 心眼儿 xīnyǎner 灵透 língtòu

    - thông minh sáng dạ.

  • - hèn 这种 zhèzhǒng 贪心不足 tānxīnbùzú shuō shuí 没有 méiyǒu jiē 的话 dehuà

    - Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

  • - 虽然 suīrán méi 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn cāi néng 猜个 cāigè 八九不离十 bājiǔbùlíshí

    - tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.

  • - yuè xiǎng yuè 没主意 méizhǔyi 心里 xīnli 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.

  • - 眼睛 yǎnjing 看看 kànkàn 上面 shàngmiàn 有没有 yǒuméiyǒu 痕迹 hénjì

    - nheo mắt lại nhìn xem trên mặt đất có dấu vết gì không.

  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi

    - Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.

  • - 心眼儿 xīnyǎner 灵通 língtōng

    - thông minh linh hoạt.

  • - 一个 yígè 心眼儿 xīnyǎner wèi 集体 jítǐ

    - một lòng vì tập thể

  • - 在职 zàizhí chǎng 有点 yǒudiǎn 心眼儿 xīnyǎner

    - Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.

  • - 在职 zàizhí chǎng 有点 yǒudiǎn 心眼儿 xīnyǎner

    - Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没心眼

Hình ảnh minh họa cho từ 没心眼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没心眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao