Đọc nhanh: 心疼 (tâm đông). Ý nghĩa là: thương; không nỡ; tiếc; đau lòng; xót; rát ruột. Ví dụ : - 看到他生病,我很心疼。 Thấy anh ấy ốm, tôi rất đau lòng.. - 他的遭遇让人心疼。 Những gì anh ấy gặp phải khiến người ta đau lòng.. - 她工作太累,我心疼她。 Cô ấy làm việc quá mệt, tôi đau lòng vì cô ấy.
Ý nghĩa của 心疼 khi là Động từ
✪ thương; không nỡ; tiếc; đau lòng; xót; rát ruột
疼爱;舍不得;惋惜
- 看到 他 生病 , 我 很 心疼
- Thấy anh ấy ốm, tôi rất đau lòng.
- 他 的 遭遇 让 人 心疼
- Những gì anh ấy gặp phải khiến người ta đau lòng.
- 她 工作 太累 , 我 心疼 她
- Cô ấy làm việc quá mệt, tôi đau lòng vì cô ấy.
- 我 心疼 地 给 他 买 了 药
- Tôi đau lòng mua thuốc cho anh ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心疼
✪ 心疼 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 心疼 地 看着 他 离开
- Cô ấy nhìn anh rời đi trong sự đau lòng.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
✪ 心疼 + 得 + ...
bổ ngữ trạng thái
- 她 心疼 得 流下 了 眼泪
- Cô ấy đau lòng đến mức rơi nước mắt.
- 他 心疼 得 说不出 话 来
- Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.
✪ 心疼 + Danh từ( Người/Vật)
- 我 很 心疼 孩子 们
- Tôi rất đau lòng cho các em nhỏ.
- 他 被 误会 了 , 我 心疼 他
- Anh ấy bị hiểu lầm, tôi cảm thấy đau lòng cho anh ấy.
So sánh, Phân biệt 心疼 với từ khác
✪ 心疼 vs 心爱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心疼
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 她 的 愧疚 情绪 让 人 心疼
- Cảm giác tội lỗi của cô thật đau lòng.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 他 心疼 得 说不出 话 来
- Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.
- 疼得 钻心
- đau âm ỉ trong lòng; đau như kim châm muối xát.
- 她 心疼 得 流下 了 眼泪
- Cô ấy đau lòng đến mức rơi nước mắt.
- 我 很 心疼 孩子 们
- Tôi rất đau lòng cho các em nhỏ.
- 他 的 遭遇 让 人 心疼
- Những gì anh ấy gặp phải khiến người ta đau lòng.
- 她 心疼 地 看着 他 离开
- Cô ấy nhìn anh rời đi trong sự đau lòng.
- 我 心疼 地 给 他 买 了 药
- Tôi đau lòng mua thuốc cho anh ấy.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 他 的 眼神 让 我 心疼
- Ánh mắt của anh ấy khiến tôi đau lòng.
- 她 疲倦 的 样子 让 人 心疼
- Dáng vẻ mệt mỏi của cô ấy khiến người khác xót xa.
- 妈妈 忙碌 的 身影 让 我 心疼
- Hình dáng bận rộn của mẹ khiến tôi đau lòng.
- 看到 他 生病 , 我 很 心疼
- Thấy anh ấy ốm, tôi rất đau lòng.
- 他 被 误会 了 , 我 心疼 他
- Anh ấy bị hiểu lầm, tôi cảm thấy đau lòng cho anh ấy.
- 她 工作 太累 , 我 心疼 她
- Cô ấy làm việc quá mệt, tôi đau lòng vì cô ấy.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心疼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
疼›