心疼 xīnténg

Từ hán việt: 【tâm đông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心疼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm đông). Ý nghĩa là: thương; không nỡ; tiếc; đau lòng; xót; rát ruột. Ví dụ : - 。 Thấy anh ấy ốm, tôi rất đau lòng.. - 。 Những gì anh ấy gặp phải khiến người ta đau lòng.. - 。 Cô ấy làm việc quá mệt, tôi đau lòng vì cô ấy.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心疼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 心疼 khi là Động từ

thương; không nỡ; tiếc; đau lòng; xót; rát ruột

疼爱;舍不得;惋惜

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào 生病 shēngbìng hěn 心疼 xīnténg

    - Thấy anh ấy ốm, tôi rất đau lòng.

  • - de 遭遇 zāoyù ràng rén 心疼 xīnténg

    - Những gì anh ấy gặp phải khiến người ta đau lòng.

  • - 工作 gōngzuò 太累 tàilèi 心疼 xīnténg

    - Cô ấy làm việc quá mệt, tôi đau lòng vì cô ấy.

  • - 心疼 xīnténg gěi mǎi le yào

    - Tôi đau lòng mua thuốc cho anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心疼

心疼 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 心疼 xīnténg 看着 kànzhe 离开 líkāi

    - Cô ấy nhìn anh rời đi trong sự đau lòng.

  • - 心疼 xīnténg gěi 流浪狗 liúlànggǒu 喂食 wèishí

    - Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.

心疼 + 得 + ...

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 心疼 xīnténg 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy đau lòng đến mức rơi nước mắt.

  • - 心疼 xīnténg 说不出 shuōbuchū huà lái

    - Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.

心疼 + Danh từ( Người/Vật)

Ví dụ:
  • - hěn 心疼 xīnténg 孩子 háizi men

    - Tôi rất đau lòng cho các em nhỏ.

  • - bèi 误会 wùhuì le 心疼 xīnténg

    - Anh ấy bị hiểu lầm, tôi cảm thấy đau lòng cho anh ấy.

So sánh, Phân biệt 心疼 với từ khác

心疼 vs 心爱

Giải thích:

Những người "" là vãn bối là con cháu, và những người "" là vợ chồng hoặc người yêu.
Những thứ "" thì không nỡ sử dụng hoặc vứt bỏ, còn những thứ "" là những thứ chúng ta rất thích.
"" có thể làm vị ngữ, "" thường làm định ngữ, không làm được vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心疼

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 苍白 cāngbái de shǒu ràng rén 心疼 xīnténg

    - Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.

  • - de 愧疚 kuìjiù 情绪 qíngxù ràng rén 心疼 xīnténg

    - Cảm giác tội lỗi của cô thật đau lòng.

  • - 落魄 luòpò 模样 múyàng ràng rén 心疼 xīnténg

    - Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.

  • - 心疼 xīnténg 说不出 shuōbuchū huà lái

    - Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.

  • - 疼得 téngdé 钻心 zuānxīn

    - đau âm ỉ trong lòng; đau như kim châm muối xát.

  • - 心疼 xīnténg 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy đau lòng đến mức rơi nước mắt.

  • - hěn 心疼 xīnténg 孩子 háizi men

    - Tôi rất đau lòng cho các em nhỏ.

  • - de 遭遇 zāoyù ràng rén 心疼 xīnténg

    - Những gì anh ấy gặp phải khiến người ta đau lòng.

  • - 心疼 xīnténg 看着 kànzhe 离开 líkāi

    - Cô ấy nhìn anh rời đi trong sự đau lòng.

  • - 心疼 xīnténg gěi mǎi le yào

    - Tôi đau lòng mua thuốc cho anh ấy.

  • - 心疼 xīnténg gěi 流浪狗 liúlànggǒu 喂食 wèishí

    - Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.

  • - de 眼神 yǎnshén ràng 心疼 xīnténg

    - Ánh mắt của anh ấy khiến tôi đau lòng.

  • - 疲倦 píjuàn de 样子 yàngzi ràng rén 心疼 xīnténg

    - Dáng vẻ mệt mỏi của cô ấy khiến người khác xót xa.

  • - 妈妈 māma 忙碌 mánglù de 身影 shēnyǐng ràng 心疼 xīnténg

    - Hình dáng bận rộn của mẹ khiến tôi đau lòng.

  • - 看到 kàndào 生病 shēngbìng hěn 心疼 xīnténg

    - Thấy anh ấy ốm, tôi rất đau lòng.

  • - bèi 误会 wùhuì le 心疼 xīnténg

    - Anh ấy bị hiểu lầm, tôi cảm thấy đau lòng cho anh ấy.

  • - 工作 gōngzuò 太累 tàilèi 心疼 xīnténg

    - Cô ấy làm việc quá mệt, tôi đau lòng vì cô ấy.

  • - bìng le 家人 jiārén 心疼 xīnténg 不已 bùyǐ

    - Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心疼

Hình ảnh minh họa cho từ 心疼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao