Đọc nhanh: 毫无头绪 (hào vô đầu tự). Ý nghĩa là: Không chút manh mối. Ví dụ : - 我一直在寻找他的死因,但是毫无头绪 Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
Ý nghĩa của 毫无头绪 khi là Danh từ
✪ Không chút manh mối
第1话
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无头绪
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 秋毫无犯
- không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 这种 淡话 毫无意义
- Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.
- 毫无逊色
- không chút thua kém
- 毫无逊色
- không hề thua kém; không chút thua kém
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 茫无头绪
- rối tinh rối mù không rõ manh mối
- 我 毫无 头绪
- Tôi không có chút đầu mối nào.
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫无头绪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫无头绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
无›
毫›
绪›