得失 déshī

Từ hán việt: 【đắc thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得失" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc thất). Ý nghĩa là: được và mất; thành công và thất bại; thiệt hơn; hơn thiệt; đắc thất, xấu tốt; chỗ hay chỗ dở. Ví dụ : - 。 không tính toán hơn thiệt cá nhân.. - 。 hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得失 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得失 khi là Động từ

được và mất; thành công và thất bại; thiệt hơn; hơn thiệt; đắc thất

所得和所失;成功和失败

Ví dụ:
  • - 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - không tính toán hơn thiệt cá nhân.

xấu tốt; chỗ hay chỗ dở

利弊;好处和坏处

Ví dụ:
  • - 两种 liǎngzhǒng 方法 fāngfǎ 各有 gèyǒu 得失 déshī

    - hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得失

  • - kuí 得失 déshī

    - đánh giá thiệt hơn.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 机会难得 jīhuìnánde 幸勿 xìngwù 失之交臂 shīzhījiāobì

    - cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.

  • - 评论 pínglùn 得失 déshī

    - bình luận được mất.

  • - 不要 búyào 患得患失 huàndéhuànshī

    - Đừng suy tính hơn thiệt.

  • - 不计 bùjì 个人得失 gèréndéshī

    - không tính toán thiệt hơn

  • - 失败 shībài ràng 不得不 bùdébù 低头 dītóu

    - Thất bại khiến anh ấy phải cúi đầu khuất phục.

  • - 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - không tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • - 那个 nàgè 商店 shāngdiàn 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng

    - Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.

  • - nín 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng zhèng xiàng 俗话 súhuà 所说 suǒshuō de 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān zài 干嘛 gànma 为什么 wèishíme 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng de

    - Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?

  • - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • - 经过 jīngguò 几次 jǐcì 失败 shībài 终于 zhōngyú 夺得 duóde 首奖 shǒujiǎng 真是 zhēnshi 好事多磨 hǎoshìduōmó a

    - Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.

  • - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 办得 bàndé zhēn 失败 shībài 太乱 tàiluàn le

    - Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!

  • - 创业 chuàngyè 失得 shīde

    - Những điều được và mất khi khởi nghiệp

  • - 流行病 liúxíngbìng 使得 shǐde 失业率 shīyèlǜ 飙升 biāoshēng

    - Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.

  • - 总是 zǒngshì 患得患失 huàndéhuànshī

    - Anh ấy luôn lo lắng được mất.

  • - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 患得患失 huàndéhuànshī

    - Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.

  • - 因为 yīnwèi 成绩 chéngjì ér 患得患失 huàndéhuànshī

    - Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得失

Hình ảnh minh họa cho từ 得失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao