Đọc nhanh: 得势 (đắc thế). Ý nghĩa là: được thế; đắc thế; có quyền thế; có quyền có thế (thường dùng với nghĩa xấu). Ví dụ : - 小人得势 tiểu nhân có quyền có thế.
Ý nghĩa của 得势 khi là Động từ
✪ được thế; đắc thế; có quyền thế; có quyền có thế (thường dùng với nghĩa xấu)
得到权柄或势力 (多用于贬义)
- 小人 得势
- tiểu nhân có quyền có thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得势
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 小人 得势
- tiểu nhân có quyền có thế.
- 局势 变得 很浊乱
- Tình thế trở nên rất hỗn loạn.
- 火势 已 得到 控制
- lửa đã bị khống chế.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 她 势必会 赢得 比赛
- Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.
- 强势 队伍 赢得 比赛
- Đội mạnh thắng trận đấu.
- 我 坐 得 不 舒服 , 想换个 姿势
- Tôi ngồi không thoải mái, muốn đổi tư thế.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
得›