Đọc nhanh: 得名 (đắc danh). Ý nghĩa là: gọi tên; đặt tên, nổi tiếng. Ví dụ : - 这匹马在比赛中没有取得名次。 Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.
Ý nghĩa của 得名 khi là Động từ
✪ gọi tên; đặt tên
获得称号或名号
- 这匹马 在 比赛 中 没有 取得 名次
- Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.
✪ nổi tiếng
出名;著名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得名
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 他 得到 了 奸诈 的 名声
- Anh ta nổi tiếng là một kẻ gian trá.
- 他 获得 了 第一名
- Anh ấy đã đạt giải nhất.
- 你 的 名字 我 拼得 对 不 对 ?
- Tên của anh ấy tớ ghép có đúng không?
- 你 能 选出 自己 认得 的 名字 吗
- Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?
- 她 一直 记得 自己 的 奶名
- Cô ấy luôn nhớ tên hồi nhỏ của mình.
- 他 这次 考试 得 了 第一名
- Lần này anh ấy đạt hạng nhất trong kỳ thi.
- 她 对 名利 看得 很 淡漠
- Cô ấy không quan tâm tới danh lợi.
- 这匹马 在 比赛 中 没有 取得 名次
- Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.
- 他 获得 了 第一名 的 奖牌
- Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.
- 他 在 比赛 中 取得 了 第三名
- Anh ấy đạt được vị trí thứ ba trong cuộc thi.
- 比赛 结束 了 , 我们 得 了 第一名
- Cuộc thi kết thúc rồi, chúng tôi đạt được giải nhất.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 富豪 , 政治家 在 商业 或 政治 上 获得 杰出 成绩 而 闻名 的 人
- Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
- 我 紧张 得 过度 , 以至于 我 都 忘 了 自己 的 名字 了
- Tôi căng thẳng đến mức tôi đã quên mất tên của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
得›