jìng

Từ hán việt: 【kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính). Ý nghĩa là: đường nhỏ; đường mòn, đường; lối; cách (ví với cách đạt được mục tiêu), đường kính. Ví dụ : - 。 Tôi thích đi dạo trên đường mòn.. - 。 Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.. - 。 Con đường nhỏ quanh co này rất đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đường nhỏ; đường mòn

狭窄的道路; 小路

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zài 小径 xiǎojìng shàng 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo trên đường mòn.

  • - zhè tiáo 小径 xiǎojìng 通向 tōngxiàng 山顶 shāndǐng

    - Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.

  • - zhè tiáo 曲径 qūjìng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Con đường nhỏ quanh co này rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đường; lối; cách (ví với cách đạt được mục tiêu)

比喻达到目的的方法

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng

    - Thành công không có đường tắt.

  • - 通向 tōngxiàng 知识 zhīshí de 门径 ménjìng shì 学习 xuéxí

    - Con đường dẫn đến tri thức là học tập.

đường kính

直径的简称

Ví dụ:
  • - zhè qiāng de 口径 kǒujìng shì 9 毫米 háomǐ

    - Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.

  • - 这个 zhègè yuán de 半径 bànjìng shì 5 厘米 límǐ

    - Bán kính của hình tròn này là 5 cm.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thẳng thắn; thẳng; trực tiếp

径直

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 航班 hángbān 径飞 jìngfēi 北京 běijīng

    - Chuyến bay này bay thẳng đến Bắc Kinh.

  • - 同学 tóngxué 径自 jìngzì 答复 dáfù 老师 lǎoshī de 问题 wèntí

    - Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 迷失 míshī 路径 lùjìng

    - lạc đường.

  • - 路径 lùjìng shú

    - không thuộc đường đi.

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng

    - Hoạt động điền kinh

  • - 我们 wǒmen néng yòng 半径 bànjìng 计算 jìsuàn 出圆 chūyuán de 面积 miànjī

    - Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.

  • - 螺钉 luódīng 螺母 luómǔ de 口径 kǒujìng 不合 bùhé

    - chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.

  • - zhè qiāng de 口径 kǒujìng shì 9 毫米 háomǐ

    - Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.

  • - 一径 yījìng zài 微笑 wēixiào

    - cô ấy luôn mỉm cười.

  • - 径尺 jìngchǐ ( 直径 zhíjìng 一尺 yīchǐ )

    - kích thước đường kính.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - 摆臂 bǎibì shì 田径运动 tiánjìngyùndòng zǒu pǎo 技术 jìshù 动作 dòngzuò 之一 zhīyī

    - Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.

  • - yuán de 轴线 zhóuxiàn shì 直径 zhíjìng

    - Trục của hình tròn là đường kính của nó.

  • - 这般 zhèbān 行径 xíngjìng ràng 人觉 rénjué 很丑 hěnchǒu

    - Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.

  • - 这个 zhègè yuán de 半径 bànjìng shì 5 厘米 límǐ

    - Bán kính của hình tròn này là 5 cm.

  • - 无耻 wúchǐ 行径 xíngjìng

    - hành vi vô liêm sỉ

  • - 独辟蹊径 dúpìxījìng

    - mở lối đi riêng; mở con đường riêng.

  • - 成功 chénggōng 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng

    - Thành công không có đường tắt.

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 径

Hình ảnh minh họa cho từ 径

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao