Hán tự: 径
Đọc nhanh: 径 (kính). Ý nghĩa là: đường nhỏ; đường mòn, đường; lối; cách (ví với cách đạt được mục tiêu), đường kính. Ví dụ : - 我喜欢在小径上散步。 Tôi thích đi dạo trên đường mòn.. - 这条小径通向山顶。 Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.. - 这条曲径非常美丽。 Con đường nhỏ quanh co này rất đẹp.
Ý nghĩa của 径 khi là Danh từ
✪ đường nhỏ; đường mòn
狭窄的道路; 小路
- 我 喜欢 在 小径 上 散步
- Tôi thích đi dạo trên đường mòn.
- 这 条 小径 通向 山顶
- Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.
- 这 条 曲径 非常 美丽
- Con đường nhỏ quanh co này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đường; lối; cách (ví với cách đạt được mục tiêu)
比喻达到目的的方法
- 成功 没有 捷径
- Thành công không có đường tắt.
- 通向 知识 的 门径 是 学习
- Con đường dẫn đến tri thức là học tập.
✪ đường kính
直径的简称
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 这个 圆 的 半径 是 5 厘米
- Bán kính của hình tròn này là 5 cm.
Ý nghĩa của 径 khi là Phó từ
✪ thẳng thắn; thẳng; trực tiếp
径直
- 这个 航班 径飞 北京
- Chuyến bay này bay thẳng đến Bắc Kinh.
- 同学 径自 答复 老师 的 问题
- Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 径
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 迷失 路径
- lạc đường.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 田径运动
- Hoạt động điền kinh
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 她 一径 在 微笑
- cô ấy luôn mỉm cười.
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 圆 的 轴线 是 其 直径
- Trục của hình tròn là đường kính của nó.
- 这般 行径 让 人觉 很丑
- Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
- 这个 圆 的 半径 是 5 厘米
- Bán kính của hình tròn này là 5 cm.
- 无耻 行径
- hành vi vô liêm sỉ
- 独辟蹊径
- mở lối đi riêng; mở con đường riêng.
- 成功 没有 捷径
- Thành công không có đường tắt.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm径›