Đọc nhanh: 征收 (chinh thu). Ý nghĩa là: trưng thu; thu; lấy. Ví dụ : - 征收商业税。 thu thuế thương nghiệp. - 征收营业税。 trưng thu thuế kinh doanh.. - 英国人对征收旅游税有什么看法? Người Anh nghĩ gì về thuế du lịch?
Ý nghĩa của 征收 khi là Động từ
✪ trưng thu; thu; lấy
政府依法向个人或单位收取 (公粮、税款等)
- 征收 商业 税
- thu thuế thương nghiệp
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 英国人 对 征收 旅游 税有 什么 看法 ?
- Người Anh nghĩ gì về thuế du lịch?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征收
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 征收 商业 税
- thu thuế thương nghiệp
- 学校 征收 活动 经费
- Trường học thu kinh phí hoạt động.
- 国课 的 征收 政策 很 严格
- Chính sách thu thuế nhà nước rất nghiêm ngặt.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 英国人 对 征收 旅游 税有 什么 看法 ?
- Người Anh nghĩ gì về thuế du lịch?
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
收›