Đọc nhanh: 征途 (chinh đồ). Ý nghĩa là: hành trình; đường đi; đường xa; chính đồ. Ví dụ : - 踏上征途 đi đường xa. - 艰难的征途 hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan
Ý nghĩa của 征途 khi là Danh từ
✪ hành trình; đường đi; đường xa; chính đồ
远行的路途;行程
- 踏上 征途
- đi đường xa
- 艰难 的 征途
- hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征途
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 踏上 征途
- đi đường xa
- 艰难 的 征途
- hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan
- 别离 了 家乡 , 踏上 征途
- từ biệt quê hương, lên đường đi xa
- 他 勇敢 面对 新 征途
- Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.
- 我们 踏上 漫长 征途
- Chúng tôi bước lên hành trình dài.
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
途›