Đọc nhanh: 征集 (trưng tập). Ý nghĩa là: thu thập; thu nhặt, chiêu mộ; mộ. Ví dụ : - 征集历史资料 thu thập tư liệu lịch sử. - 征集新兵 chiêu mộ tân binh
Ý nghĩa của 征集 khi là Động từ
✪ thu thập; thu nhặt
用公告或口头询问的方式收集
- 征集 历史 资料
- thu thập tư liệu lịch sử
✪ chiêu mộ; mộ
征募
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征集
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 征集 历史 资料
- thu thập tư liệu lịch sử
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
集›