Đọc nhanh: 征讨 (chinh thảo). Ý nghĩa là: chinh phạt; đánh dẹp; xuất binh đánh dẹp; thảo.
Ý nghĩa của 征讨 khi là Động từ
✪ chinh phạt; đánh dẹp; xuất binh đánh dẹp; thảo
出兵讨伐; 讨伐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征讨
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 皇帝 下令 征讨 敌人
- Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征讨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征讨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
讨›