Hán tự: 彻
Đọc nhanh: 彻 (triệt). Ý nghĩa là: thông; suốt; hoàn toàn; kỹ lưỡng; thấu đáo; triệt để; thấu, xuyên. Ví dụ : - 他彻夜工作。 Anh ấy làm việc suốt đêm.. - 我们必须贯彻这个计划。 Chúng ta phải thực hiện triệt để kế hoạch này.. - 她的解释很透彻。 Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.
Ý nghĩa của 彻 khi là Động từ
✪ thông; suốt; hoàn toàn; kỹ lưỡng; thấu đáo; triệt để; thấu, xuyên
通;透
- 他 彻夜 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm.
- 我们 必须 贯彻 这个 计划
- Chúng ta phải thực hiện triệt để kế hoạch này.
- 她 的 解释 很 透彻
- Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 响彻云霄
- vang thấu trời cao
- 响彻 云天
- vang thấu mây xanh
- 他 彻夜 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 整个 事情 彻底 失败 了
- Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 她 的 解释 很 透彻
- Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 震声 响彻 整个 天空
- Tiếng sấm chớp vang khắp bầu trời.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 我们 要 贯彻 新 政策
- Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彻›