chè

Từ hán việt: 【triệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệt). Ý nghĩa là: thông; suốt; hoàn toàn; kỹ lưỡng; thấu đáo; triệt để; thấu, xuyên. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm việc suốt đêm.. - 。 Chúng ta phải thực hiện triệt để kế hoạch này.. - 。 Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thông; suốt; hoàn toàn; kỹ lưỡng; thấu đáo; triệt để; thấu, xuyên

通;透

Ví dụ:
  • - 彻夜 chèyè 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc suốt đêm.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 贯彻 guànchè 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng ta phải thực hiện triệt để kế hoạch này.

  • - de 解释 jiěshì hěn 透彻 tòuchè

    - Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 里基 lǐjī zài 罗彻斯特 luóchèsītè de 女友 nǚyǒu ma

    - Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?

  • - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • - 彻夜不眠 chèyèbùmián

    - suốt đêm không ngủ.

  • - 洞彻事理 dòngchèshìlǐ

    - hiểu thấu lý lẽ

  • - 部门 bùmén 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè le 新规 xīnguī

    - Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.

  • - 电影 diànyǐng lìng 彻底 chèdǐ 沉迷 chénmí

    - Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.

  • - 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - vang thấu trời cao

  • - 响彻 xiǎngchè 云天 yúntiān

    - vang thấu mây xanh

  • - 彻夜 chèyè 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc suốt đêm.

  • - 彻底 chèdǐ 丧失 sàngshī le 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.

  • - 所说 suǒshuō de shì 彻头彻尾 chètóuchèwěi de 谎言 huǎngyán

    - Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.

  • - 整个 zhěnggè 事情 shìqing 彻底 chèdǐ 失败 shībài le

    - Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.

  • - 陪伴着 péibànzhe 生病 shēngbìng de 孩子 háizi 彻夜未眠 chèyèwèimián

    - Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.

  • - de 解释 jiěshì hěn 透彻 tòuchè

    - Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán zài 贯彻 guànchè 目标 mùbiāo

    - Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.

  • - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

  • - 震声 zhènshēng 响彻 xiǎngchè 整个 zhěnggè 天空 tiānkōng

    - Tiếng sấm chớp vang khắp bầu trời.

  • - 北风 běifēng 号声 hàoshēng 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.

  • - 我们 wǒmen yào 贯彻 guànchè xīn 政策 zhèngcè

    - Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.

  • - 尽管 jǐnguǎn 敌人 dírén 负隅顽抗 fùyúwánkàng 还是 háishì bèi 我们 wǒmen 彻底 chèdǐ 打败 dǎbài le

    - Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彻

Hình ảnh minh họa cho từ 彻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:ノノ丨一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPSH (竹人心尸竹)
    • Bảng mã:U+5F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao