Đọc nhanh: 偿还 (thường hoàn). Ý nghĩa là: bồi hoàn; trả nợ. Ví dụ : - 我会尽快偿还债务。 Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.. - 他按时偿还了债务。 Anh ấy trả nợ đúng hạn.. - 我每月偿还贷款。 Tôi trả nợ hàng tháng.
Ý nghĩa của 偿还 khi là Động từ
✪ bồi hoàn; trả nợ
归还 (所欠的债) 也说偿付
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 我 每月 偿还 贷款
- Tôi trả nợ hàng tháng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偿还
✪ Phó từ + 偿还
phó từ tu sức
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
So sánh, Phân biệt 偿还 với từ khác
✪ 偿还 vs 还
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偿还
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 我 每月 偿还 贷款
- Tôi trả nợ hàng tháng.
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 你 需要 偿还 这笔 债务
- Bạn cần phải trả khoản nợ này.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 他 终于 偿还 了 对家 的 思念
- Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偿还
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偿还 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偿›
还›