Đọc nhanh: 借用 (tá dụng). Ý nghĩa là: mượn dùng; mượn xài; vay; mượn; khín; giật mượn, dùng làm; dùng. Ví dụ : - 借用一下你的铅笔。 mượn bút chì của anh một chút.
Ý nghĩa của 借用 khi là Động từ
✪ mượn dùng; mượn xài; vay; mượn; khín; giật mượn
借别人的东西来使用
- 借用 一下 你 的 铅笔
- mượn bút chì của anh một chút.
✪ dùng làm; dùng
把用于某种用途的事物用于另一种用途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借用
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 借用 一下 你 的 铅笔
- mượn bút chì của anh một chút.
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 我们 想 借 你 那 聪慧 的 脑瓜 一用
- Chúng tôi cần sự thông thạo trò chơi tâm trí của bạn để tìm ra điều gì.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
- 我 借 的 东西 还要 用 , 请 你 宽限 几天
- đồ tôi mượn anh vẫn đang cần dùng, xin anh thư thả thêm vài ngày.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
用›