Đọc nhanh: 归根 (quy căn). Ý nghĩa là: về; trở về. Ví dụ : - 叶落归根 lá rụng về cội
Ý nghĩa của 归根 khi là Động từ
✪ về; trở về
比喻客居他乡的人最终返回本乡
- 叶落归根
- lá rụng về cội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归根
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
根›