Đọc nhanh: 锥刀之末 (chuỳ đao chi mạt). Ý nghĩa là: lợi nhỏ; lợi không đáng kể.
Ý nghĩa của 锥刀之末 khi là Danh từ
✪ lợi nhỏ; lợi không đáng kể
小刀的边缘比喻细微之利也说"锥刀之利"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锥刀之末
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 毫末 之差
- có khác đôi chút.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 毫末之利
- lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锥刀之末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锥刀之末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
⺈›
刀›
末›
锥›