tán

Từ hán việt: 【đạn.đàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạn.đàn). Ý nghĩa là: bật;bắn; bắn ra, bật; xén; cắt, phủi; gạt. Ví dụ : - 。 Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.. - 。 Nắp bật ra ngoài rồi.. - 。 Bóng bật đến tường rồi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bật;bắn; bắn ra

由于一物的弹性作用使另一物射出去

Ví dụ:
  • - 自动 zìdòng 发球 fāqiú 可以 kěyǐ ràng qiú 弹出去 tánchūqù

    - Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.

  • - gài 子弹 zǐdàn kāi le

    - Nắp bật ra ngoài rồi.

  • - 球弹 qiúdàn dào le 墙上 qiángshàng

    - Bóng bật đến tường rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bật; xén; cắt

利用机械使纤维变得松软

Ví dụ:
  • - 三个 sāngè 工人 gōngrén zài 弹棉花 dànmiánhua

    - Ba người công nhân đang bật bông.

  • - 爸爸 bàba zài dàn 羊毛 yángmáo

    - Bố tôi đang xén lông cừu.

phủi; gạt

一个指头被另一个指头压住,然后用力挣开,借这个力量触物使动

Ví dụ:
  • - 帽子 màozi shàng de 土弹 tǔdàn

    - Phủi bụi trên mũ đi.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 手弹 shǒudàn 烟灰 yānhuī

    - Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.

gảy; đánh

用手指、器具拨弄或敲打,使物体振动

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - 我会 wǒhuì dàn 吉他 jítā

    - Tôi biết chơi ghi-ta.

  • - zài 学弹 xuédàn 古筝 gǔzhēng

    - Cô ấy đang học đánh đàn tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

công kích

抨击

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì yòng 恶言 èyán 弹劾 tánhé 别人 biérén

    - Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.

  • - 总是 zǒngshì 讥弹 jītán 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

弹 + 得/不 + 了/好/下去

Ví dụ:
  • - dào 这个 zhègè 地方 dìfāng 我弹 wǒdàn 下去 xiàqù

    - Đến chỗ này thì tôi không đánh được nữa.

  • - 这个 zhègè 曲子 qǔzi 你弹 nǐdàn le ma

    - Bạn có chơi được ca khúc này không?

弹 + 开/上去/出去/回来/起来/到....

Ví dụ:
  • - 篮球 lánqiú 弹回来 tánhuílái le

    - Bóng rổ bật lại rồi.

  • - gài 子弹 zǐdàn kāi le

    - Nắp bật ra ngoài rồi.

弹 + 得/不 + 上去/起来。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè qiú 怎么 zěnme 能弹 néngdàn 上去 shǎngqù

    - Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.

  • - 篮球 lánqiú 没气 méiqì le dàn 起来 qǐlai

    - Quả bóng rổ hết hơi rồi, không bật lên được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 橡胶 xiàngjiāo 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo de 弹性 tánxìng

    - Cao su có độ đàn hồi tốt.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em gái tôi đang học chơi piano.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 发放 fāfàng 信号弹 xìnhàodàn

    - bắn đạn tín hiệu.

  • - 弹痕 dànhén 遍地 biàndì

    - vết đạn khắp nơi

  • - wèi 流弹 liúdàn suǒ shāng

    - bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.

  • - 梭子 suōzi 子弹 zǐdàn

    - một băng đạn.

  • - 弹片 dànpiàn 崩到 bēngdào de 肩膀 jiānbǎng shàng

    - Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.

  • - 实弹演习 shídànyǎnxí

    - diễn tập bắn đạn thật

  • - 荷枪实弹 hèqiāngshídàn

    - súng vác vai, đạn lên nòng

  • - 士兵 shìbīng men 荷枪实弹 hèqiāngshídàn 保卫 bǎowèi 边境 biānjìng

    - Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.

  • - 弹琴 tánqín què

    - đánh (gảy) một bài.

  • - 既会 jìhuì 弹钢琴 dàngāngqín yòu huì 小提琴 xiǎotíqín

    - Cô ấy biết chơi cả piano và violin.

  • - 这个 zhègè qiú 怎么 zěnme 能弹 néngdàn 上去 shǎngqù

    - Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弹

Hình ảnh minh họa cho từ 弹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao