Đọc nhanh: 弹唱 (đạn xướng). Ý nghĩa là: đàn hát; vừa đàn vừa hát.
Ý nghĩa của 弹唱 khi là Động từ
✪ đàn hát; vừa đàn vừa hát
一边弹奏,一边演唱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹唱
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 她 成天 弹琴 唱歌
- Cô ấy chơi đàn và hát suốt cả ngày.
- 她 不但 会 弹琴 还会 唱歌
- Cô ấy không chỉ có thể chơi piano mà còn có thể hát.
- 她 会 弹琴 , 此外 还会 唱歌
- Cô ấy biết đàn, ngoài ra còn biết hát.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹唱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹唱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唱›
弹›