Đọc nhanh: 开赛 (khai tái). Ý nghĩa là: bắt đầu thi đấu; bắt đầu cuộc thi; bắt đầu. Ví dụ : - 亚洲杯足球赛开赛。 giải cúp bóng đá Châu Á bắt đầu. - 少年戏曲,曲艺比赛今天上午开赛。 Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.
Ý nghĩa của 开赛 khi là Động từ
✪ bắt đầu thi đấu; bắt đầu cuộc thi; bắt đầu
开始比赛
- 亚洲杯 足球赛 开赛
- giải cúp bóng đá Châu Á bắt đầu
- 少年 戏曲 , 曲艺 比赛 今天上午 开赛
- Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开赛
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 射击 比赛 开始 了
- Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.
- 亚洲杯 足球赛 开赛
- giải cúp bóng đá Châu Á bắt đầu
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 少年 戏曲 , 曲艺 比赛 今天上午 开赛
- Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.
- 比赛 刚刚开始
- Cuộc thi vừa mới bắt đầu.
- 比赛 马上 要开 了
- Trận đấu sắp bắt đầu.
- 比赛 于 晚上 八 时 开始
- Trận đấu bắt đầu vào 8 giờ tối.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
- 就绪 后 , 比赛 开场 了
- Sau khi mọi thứ đã sẵn sàng, cuộc thi đã bắt đầu.
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
- 球赛 快要 开始 了
- Trận bóng sắp bắt đầu rồi.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
赛›