Đọc nhanh: 开山 (khai sơn). Ý nghĩa là: phá núi; khai sơn, khai phá đồi núi, khai sơn (từ dùng trong Phật giáo, chỉ buổi ban đầu xây chùa trên một ngọn núi nổi tiếng). Ví dụ : - 开山劈岭。 phá núi xẻ đỉnh.
Ý nghĩa của 开山 khi là Động từ
✪ phá núi; khai sơn
因采石,筑路等目的而把山挖开或 炸开
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
✪ khai phá đồi núi
指在一定时期开放已 封的山 地,准许进行放牧,采伐等活动
✪ khai sơn (từ dùng trong Phật giáo, chỉ buổi ban đầu xây chùa trên một ngọn núi nổi tiếng)
佛教用语,指最初在某个名山建立寺院
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开山
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 开发 荒山
- khai phá núi hoang.
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 车 在 山坡 上侧 歪 着 开
- trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.
- 放炮 开山
- nổ mìn phá núi
- 山坡 上 的 花开 得 很 美
- Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.
- 公路 在 山前 岔开
- đường cái rẽ ra trước núi.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
开›