Đọc nhanh: 公开赛 (công khai tái). Ý nghĩa là: chức vô địch.
Ý nghĩa của 公开赛 khi là Danh từ
✪ chức vô địch
championship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公开赛
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 射击 比赛 开始 了
- Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.
- 亚洲杯 足球赛 开赛
- giải cúp bóng đá Châu Á bắt đầu
- 我们 公司 每月 开 工资
- Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 公开 发售
- đem bán công khai
- 公开 活动
- hoạt động công khai
- 开除公职
- cách chức.
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
- 公司 明天 开 会议
- Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 爸爸 开车 去 公司 上班 了
- Bố lái xe đến công ty làm việc.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 他 正点 离开 了 办公室
- Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公开赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公开赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
开›
赛›