开山祖师 kāishānzǔshī

Từ hán việt: 【khai sơn tổ sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开山祖师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai sơn tổ sư). Ý nghĩa là: khai sơn tổ sư; ông tổ; tổ sư; tổ nghiệp (vốn là từ dùng trong Phật học, chỉ người đầu tiên xây dựng chùa trên một ngọn núi nổi tiếng, sau được dùng để chỉ người hay nhóm người đầu tiên sáng lập ra một ngành nghề).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开山祖师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开山祖师 khi là Danh từ

khai sơn tổ sư; ông tổ; tổ sư; tổ nghiệp (vốn là từ dùng trong Phật học, chỉ người đầu tiên xây dựng chùa trên một ngọn núi nổi tiếng, sau được dùng để chỉ người hay nhóm người đầu tiên sáng lập ra một ngành nghề)

原 是佛教用语,指最初在某 个名山建立寺院的人,后来比喻首 创学术技艺的某一派别或首创某一事业的人也叫开山祖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开山祖师

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě 开着 kāizhe 野花 yěhuā

    - Khắp núi toàn là hoa dại.

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 祖母 zǔmǔ 逝世 shìshì shí 他们 tāmen 开始 kāishǐ 服丧 fúsāng

    - Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.

  • - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • - 开发 kāifā 荒山 huāngshān

    - khai phá núi hoang.

  • - 开山 kāishān 劈岭 pīlǐng

    - phá núi xẻ đỉnh.

  • - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水 yùshuǐ 搭桥 dāqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

  • - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水架桥 yùshuǐjiàqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

  • - qǐng 王老师 wánglǎoshī gěi 开蒙 kāiméng

    - mời thầy Vương dạy vỡ lòng cho cậu ta.

  • - 更喜 gèngxǐ 岷山 mínshān 千里 qiānlǐ xuě 三军 sānjūn 过后 guòhòu jǐn 开颜 kāiyán

    - vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - 列车 lièchē 穿越 chuānyuè 山岭 shānlǐng 开往 kāiwǎng 远方 yuǎnfāng

    - Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.

  • - 山本 shānběn 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Yamamoto là thầy giáo của chúng tôi.

  • - chē zài 山坡 shānpō 上侧 shàngcè wāi zhe kāi

    - trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.

  • - shì zhè pài de 祖师 zǔshī

    - Anh ấy là tổ sư của phái này.

  • - 祖师 zǔshī 开创 kāichuàng 流派 liúpài

    - Tổ sư khai sáng dòng phái này.

  • - 老师 lǎoshī 家长 jiāzhǎng 携手并肩 xiéshǒubìngjiān wèi 培养 péiyǎng 祖国 zǔguó de 下一代 xiàyídài ér 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.

  • - yòng 简练 jiǎnliàn ér 鲜明 xiānmíng de 笔触 bǐchù lái 表现 biǎoxiàn 祖国 zǔguó 壮丽 zhuànglì de 河山 héshān

    - anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc

  • - 祖先 zǔxiān men wèi 我们 wǒmen 开辟 kāipì le 道路 dàolù

    - Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.

  • - 放炮 fàngpào 开山 kāishān

    - nổ mìn phá núi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开山祖师

Hình ảnh minh họa cho từ 开山祖师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开山祖师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao