Đọc nhanh: 开启漫游 (khai khởi mạn du). Ý nghĩa là: chuyển vùng.
Ý nghĩa của 开启漫游 khi là Động từ
✪ chuyển vùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开启漫游
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 开启 一代 新风
- Mở đầu cho một phong cách mới.
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 款步 漫游
- từ từ dạo chơi.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 的 眼神 开始 游移
- Ánh mắt của anh ấy bắt đầu di chuyển.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开启漫游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开启漫游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm启›
开›
游›
漫›