封存 fēngcún

Từ hán việt: 【phong tồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封存" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong tồn). Ý nghĩa là: niêm phong cất vào kho; đóng kín để bảo tồn. Ví dụ : - 。 tư liệu tạm thời niêm phong cất vào kho.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封存 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封存 khi là Động từ

niêm phong cất vào kho; đóng kín để bảo tồn

封闭起来保存

Ví dụ:
  • - 资料 zīliào 暂时 zànshí 封存 fēngcún 起来 qǐlai

    - tư liệu tạm thời niêm phong cất vào kho.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封存

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 存而不论 cúnérbùlùn

    - gác lại khoan bàn luận đến

  • - 存粮 cúnliáng 告罄 gàoqìng

    - kho lương đã cạn.

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 小启 xiǎoqǐ

    - Đây là một lá thư nhỏ.

  • - 唯一 wéiyī 幸存者 xìngcúnzhě shì 女儿 nǚér 埃尔 āiěr

    - Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.

  • - 过滤网 guòlǜwǎng 可存 kěcún zhù 空气 kōngqì zhōng de 尘埃 chénāi

    - Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 冻结 dòngjié 存款 cúnkuǎn

    - khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.

  • - 浩气长存 hàoqìchángcún

    - hào khí sống mãi

  • - 残存 cáncún de 封建思想 fēngjiànsīxiǎng

    - tư tưởng phong kiến còn sót lại

  • - 食物 shíwù 必须 bìxū 密封 mìfēng 保存 bǎocún

    - Thực phẩm phải được bảo quản kín.

  • - 这瓶药 zhèpíngyào 必须 bìxū 密封 mìfēng 存放 cúnfàng

    - Chai thuốc này phải được bảo quản kín.

  • - 资料 zīliào 暂时 zànshí 封存 fēngcún 起来 qǐlai

    - tư liệu tạm thời niêm phong cất vào kho.

  • - 所以 suǒyǐ 这个 zhègè 结果 jiéguǒ bèi 封存 fēngcún zài 耶鲁大学 yēlǔdàxué 直到 zhídào 2066 nián cái huì bèi 解封 jiěfēng

    - Vì vậy, kết quả này được niêm phong tại Đại học Yale và phải đến năm 2066 mới được mở niêm phong.

  • - děng xiě wán zhè 封信 fēngxìn zài zǒu 不晚 bùwǎn

    - Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封存

Hình ảnh minh họa cho từ 封存

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao