Đọc nhanh: 封存 (phong tồn). Ý nghĩa là: niêm phong cất vào kho; đóng kín để bảo tồn. Ví dụ : - 资料暂时封存起来。 tư liệu tạm thời niêm phong cất vào kho.
Ý nghĩa của 封存 khi là Động từ
✪ niêm phong cất vào kho; đóng kín để bảo tồn
封闭起来保存
- 资料 暂时 封存 起来
- tư liệu tạm thời niêm phong cất vào kho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封存
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 残存 的 封建思想
- tư tưởng phong kiến còn sót lại
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 这瓶药 必须 密封 存放
- Chai thuốc này phải được bảo quản kín.
- 资料 暂时 封存 起来
- tư liệu tạm thời niêm phong cất vào kho.
- 所以 这个 结果 被 封存 在 耶鲁大学 直到 2066 年 才 会 被 解封
- Vì vậy, kết quả này được niêm phong tại Đại học Yale và phải đến năm 2066 mới được mở niêm phong.
- 等 我 写 完 这 封信 再 走 也 不晚
- Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
封›