Từ hán việt: 【độ.đạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độ.đạc). Ý nghĩa là: công cụ; tiêu chuẩn đo lường, độ (độ cứng, độ ẩm...), độ; trình độ; mức độ. Ví dụ : - 。 Thước đo dùng để đo chiều dài.. - 。 Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.. - 。 Độ cứng của thép rất cao.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

công cụ; tiêu chuẩn đo lường

计量长短的标准和器具

Ví dụ:
  • - 尺度 chǐdù shì 用来 yònglái 测量 cèliáng 长度 chángdù de

    - Thước đo dùng để đo chiều dài.

  • - 了解 liǎojiě 度量衡 dùliànghéng 系统 xìtǒng

    - Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.

độ (độ cứng, độ ẩm...)

表明物质的有关性质所达到的程度,如硬度、热度、浓度、湿度等

Ví dụ:
  • - gāng de 硬度 yìngdù hěn gāo

    - Độ cứng của thép rất cao.

  • - 今天 jīntiān de 温度 wēndù hěn gāo

    - Nhiệt độ hôm nay rất cao.

độ; trình độ; mức độ

程度

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 项目 xiàngmù 进度 jìndù 很快 hěnkuài

    - Tiến độ dự án của chúng tôi rất nhanh.

  • - 这位 zhèwèi 演员 yǎnyuán de 知名度 zhīmíngdù hěn gāo

    - Diễn viên này có độ nổi tiếng rất cao.

hạn độ; độ; giới hạn; mức

限度

Ví dụ:
  • - 每月 měiyuè de 费用 fèiyòng 1000 元为度 yuánwèidù

    - Mỗi tháng chi phí không vượt quá 1000 tệ.

  • - 因为 yīnwèi 劳累过度 láolèiguòdù ér 生病 shēngbìng le

    - Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.

điều lệ; chuẩn mực hành vi

章程;行为准则

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng xīn de 制度 zhìdù

    - Đây là một chế độ mới.

  • - duì 工作 gōngzuò de 尺度 chǐdù hěn gāo

    - Anh ấy có tiêu chuẩn rất cao đối với công việc.

độ lượng; bao dung

对人对事宽容的程度

Ví dụ:
  • - de 度量 dùliàng 很大 hěndà

    - Anh ấy rất độ lượng.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 气度 qìdù 宽大 kuāndà de 姿态 zītài

    - Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.

độ (tư thế hoặc khí chất của con người)

人的气质或姿态

Ví dụ:
  • - duì de 态度 tàidù 有点儿 yǒudiǎner 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của cô ấy với tôi có chút lạnh nhạt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 改变 gǎibiàn 我们 wǒmen de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần thay đổi thái độ của mình.

trong; nội

一定范围内的时间或空间

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 年度报告 niándùbàogào 已经 yǐjīng 发布 fābù

    - Báo cáo thường niên năm nay đã được phát hành.

  • - 这个 zhègè 国度 guódù de 历史 lìshǐ 非常 fēicháng 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của quốc gia này rất lâu đời.

họ Độ

Ví dụ:
  • - 姓度 xìngdù

    - Tôi họ Độ.

  • - de 朋友 péngyou 姓度 xìngdù

    - Bạn của tôi họ Độ.

cân nhắc; suy nghĩ; tính toán; để ý đến

所打算或计较的

Ví dụ:
  • - 生死 shēngsǐ 早已 zǎoyǐ 置之度外 zhìzhīdùwài

    - Anh ấy không để ý đến việc sống chết.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 置之度外 zhìzhīdùwài

    - Anh ấy không để ý đến việc này.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lần; chuyến (lượng từ)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 剧曾 jùcéng 两度 liǎngdù 公演 gōngyǎn

    - Vở kịch này đã công diễn hai lần rồi.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 一年一度 yīniányídù de 节日 jiérì

    - Đây là lễ hội hàng năm của chúng tôi.

độ; góc

计量单位名称; 弧或角;把圆周分为360等份所成的弧叫1度弧1度弧所对的圆心角叫1度角1度等于60分

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè jiǎo de 大小 dàxiǎo shì 30

    - Góc này có độ lớn là 30 độ.

  • - 一个 yígè 完整 wánzhěng de yuán shì 360

    - Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.

nhiệt độ (độ C)

摄氏度的通称

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 气温 qìwēn 高达 gāodá 35

    - Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ

  • - 北京 běijīng de 温度 wēndù shì 零下 língxià 五度 wǔdù

    - Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.

độ (lượng nhiệt, 1 độ bằng 1 Kw/h)

电量,1度即1千瓦小时

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yuè 我们 wǒmen yòng le 二十度 èrshídù diàn

    - Tháng này chúng tôi đã sử dụng 20 độ điện.

  • - 一度 yídù diàn de 价格 jiàgé shì 多少 duōshǎo

    - Giá của một độ điện là bao nhiêu?

kinh độ; vĩ độ

经度或纬度

Ví dụ:
  • - 赤道 chìdào de 纬度 wěidù shì 0

    - Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.

  • - 这个 zhègè diǎn de 经度 jīngdù shì 120

    - Kinh độ của điểm này là 120 độ.

độ cồn (rượu; bia)

用来说明酒里面酒精的多少

Ví dụ:
  • - 啤酒 píjiǔ 一般 yìbān dōu zài 20 以下 yǐxià

    - Bia thường có độ cồn dưới 20.

  • - 这瓶 zhèpíng jiǔ de 酒精度 jiǔjīngdù shì 40

    - Độ cồn của chai rượu này là 40 độ.

độ (kính)

用于说明眼镜弯曲光线的程度或者近视的程度

Ví dụ:
  • - 近视 jìnshì 三度 sāndù

    - Cô ấy cận ba độ.

  • - 近视 jìnshì 多少度 duōshǎodù

    - Bạn bị cận bao nhiêu độ?

Ý nghĩa của khi là Động từ

vượt qua

跨过;越过

Ví dụ:
  • - 她们 tāmen 成功 chénggōng 度过 dùguò le 难关 nánguān

    - Họ đã thành công vượt qua khó khăn.

  • - 飞机 fēijī 安全 ānquán 度过 dùguò le 风暴 fēngbào

    - Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.

qua; trôi qua (chỉ thời gian)

过 (指时间)

Ví dụ:
  • - 度过 dùguò le 一个 yígè 快乐 kuàilè de 假期 jiàqī

    - Anh ấy đã trải qua một kỳ nghỉ vui vẻ.

  • - 度过 dùguò le 很多 hěnduō 美好 měihǎo de 时光 shíguāng

    - Tôi đã trải qua nhiều khoảnh khắc đẹp.

độ (Phật giáo,Đạo giáo)

佛教、道教指使人超越尘俗或脱离苦难

Ví dụ:
  • - 佛教 fójiào 提倡 tíchàng 慈悲心 cíbēixīn 众生 zhòngshēng

    - Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.

  • - 我们 wǒmen wèi 举行 jǔxíng le 超度 chāodù 仪式 yíshì

    - Chúng tôi đã tổ chức lễ siêu độ cho anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宗族 zōngzú 制度 zhìdù

    - chế độ họ hàng/gia đình trị.

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 贪求 tānqiú 无度 wúdù

    - lòng tham vô đáy.

  • - 龟兹 guīzī céng shì 繁荣 fánróng 国度 guódù

    - Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.

  • - 极度 jídù 无奈 wúnài 叹气 tànqì

    - Anh ấy thở dài đầy bất lực.

  • - 跑步 pǎobù de 速度 sùdù 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 近视 jìnshì 三度 sāndù

    - Cô ấy cận ba độ.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 度

Hình ảnh minh họa cho từ 度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao