Đọc nhanh: 铺子 (phô tử). Ý nghĩa là: cửa hàng, cửa tiệm; cửa hiệu. Ví dụ : - 铺子都上了板儿了。 Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
✪ cửa hàng
设有门面出售商品的处所
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
✪ cửa tiệm; cửa hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 床上 铺 着 席子
- Trên giường có trải chiếu.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 她 在 床上 铺 被子
- Cô ấy đang trải chăn trên giường.
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
- 这条 街 有 很多 点心 铺子
- Con phố này có rất nhiều cửa hàng điểm tâm.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
铺›