Đọc nhanh: 五金店铺 (ngũ kim điếm phô). Ý nghĩa là: cửa hàng phần cứng.
Ý nghĩa của 五金店铺 khi là Danh từ
✪ cửa hàng phần cứng
hardware store
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五金店铺
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 店铺 在 淡季 关门
- Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 店铺 里 有 很多 商品
- Trong cửa hàng có nhiều hàng hóa.
- 铺地板 十五 方
- lót sàn 10 mét vuông
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 陌头 有 很多 店铺
- Chúng tôi đi dạo trên đường.
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 镇里 有 很多 小 店铺
- Trong chợ có nhiều cửa hàng nhỏ.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
- 张家 店铺 今日 开张
- Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.
- 我们 很 可能 需要 五个 新 仓库 给 新 的 零售店 备货
- Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 那 家 店铺 已经 关门 了
- Cửa hàng đó đã đóng cửa.
- 这个 店铺 的 租金 很 贵
- Tiền thuê cửa hàng này rất đắt.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五金店铺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五金店铺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
店›
金›
铺›