Đọc nhanh: 商业应用 (thương nghiệp ứng dụng). Ý nghĩa là: ứng dụng kinh doanh.
Ý nghĩa của 商业应用 khi là Danh từ
✪ ứng dụng kinh doanh
business application
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业应用
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 应用科学
- khoa học ứng dụng
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 应用 文学
- văn học ứng dụng.
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 从 应用 商店 下载
- Tải về từ cửa hàng ứng dụng.
- 我们 已 开出 商业 信用证
- Chúng tôi đã phát hành thư tín dụng kinh doanh.
- 这 不能 只用 商业 的 尺度 来 衡量
- Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 铝 被 广泛应用 于 工业
- Nhôm được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp.
- 汇付 和 托收 属于 商业 信用
- Phương thức chuyển tiền và thu hộ thuộc về tín dụng thương mại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商业应用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商业应用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
商›
应›
用›