适时 shìshí

Từ hán việt: 【thích thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "适时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích thì). Ý nghĩa là: hợp thời; đúng lúc; phải thời, thích thời. Ví dụ : - Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 适时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 适时 khi là Tính từ

hợp thời; đúng lúc; phải thời

适合时宜;不太早也不太晚

Ví dụ:
  • - 及时 jíshí de zài 一个 yígè 适当 shìdàng huò 适宜 shìyí de 时间 shíjiān 发生 fāshēng de 适时 shìshí de

    - Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.

thích thời

合乎时代风气、适合当代需要

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适时

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - thời gian qua đi rất nhanh.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • - 及时 jíshí de zài 一个 yígè 适当 shìdàng huò 适宜 shìyí de 时间 shíjiān 发生 fāshēng de 适时 shìshí de

    - Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.

  • - 罐头 guàntou 肉类 ròulèi 适合 shìhé 长时间 zhǎngshíjiān 储存 chǔcún

    - Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.

  • - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè de 时间 shíjiān yào 适中 shìzhōng

    - Thời gian sao chè phải vừa đủ.

  • - 选择 xuǎnzé le 适当 shìdàng de 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.

  • - 正在 zhèngzài 等待 děngdài 合适 héshì de shí

    - Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.

  • - 我们 wǒmen 什么 shénme 时候 shíhou 会面 huìmiàn 合适 héshì

    - Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?

  • - 我们 wǒmen 约个 yuēgè 时间 shíjiān ba tiān 合适 héshì

    - Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?

  • - 学习 xuéxí 需要 xūyào 适度 shìdù de 时间 shíjiān

    - Học tập cần có thời gian thích hợp.

  • - 跨国 kuàguó de 时差 shíchà 很难 hěnnán 快速 kuàisù 适应 shìyìng

    - Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.

  • - zài 合适 héshì de 时机 shíjī 抓住 zhuāzhù le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 适时

Hình ảnh minh họa cho từ 适时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao