Đọc nhanh: 应天顺时 (ứng thiên thuận thì). Ý nghĩa là: (văn học) thuận với trời, hợp thời (thành ngữ); cai trị theo ý trời, Quyền thiêng liêng của các vị vua.
Ý nghĩa của 应天顺时 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) thuận với trời, hợp thời (thành ngữ); cai trị theo ý trời
lit. to respond to heaven and suit the times (idiom); to rule according to the will of heaven
✪ Quyền thiêng liêng của các vị vua
the Divine Right of kings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应天顺时
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 应时 小菜
- rau theo mùa; rau đúng vụ
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 小 明 今天 有 了 三个 小时 泳
- Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 他 每天 按时 点卯
- Anh ấy điểm danh đúng giờ mỗi ngày.
- 你 应该 按时 吃药
- Bạn nên uống thuốc đúng giờ.
- 他 每天 按时 作息
- Anh ấy sinh hoạt đều đặn mỗi ngày.
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 他 每天 都 按时 上班
- Anh ấy đều đi làm đúng giờ mỗi ngày.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 他 每天 按时 食 早餐
- Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应天顺时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应天顺时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
应›
时›
顺›