年份 niánfèn

Từ hán việt: 【niên phận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年份" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên phận). Ý nghĩa là: năm, thời hạn; niên đại. Ví dụ : - 。 Hai khoản chi này không cùng trong một năm.. - 。 món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年份 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年份 khi là Danh từ

năm

指某一年

Ví dụ:
  • - zhè 两笔 liǎngbǐ 开支 kāizhī zài 一个 yígè 年份 niánfèn

    - Hai khoản chi này không cùng trong một năm.

thời hạn; niên đại

经历年代的长短

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 瓷器 cíqì de 年份 niánfèn 那件 nàjiàn jiǔ

    - món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年份

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai shàng 年纪 niánjì le

    - Bà tôi đã lớn tuổi rồi.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • - 奶奶 nǎinai 去年 qùnián jiù zài le

    - Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa

  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 公司 gōngsī de 份额 fèné 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.

  • - 这件 zhèjiàn 瓷器 cíqì de 年份 niánfèn 那件 nàjiàn jiǔ

    - món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.

  • - zhè 两笔 liǎngbǐ 开支 kāizhī zài 一个 yígè 年份 niánfèn

    - Hai khoản chi này không cùng trong một năm.

  • - yǒu 人类 rénlèi 所知 suǒzhī de 所有 suǒyǒu 年份 niánfèn de 古董 gǔdǒng 唱片 chàngpiàn

    - Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.

  • - 许多 xǔduō 省份 shěngfèn 连年 liánnián 获得 huòdé 丰收 fēngshōu

    - nhiều tỉnh mấy năm liền được mùa.

  • - 明年 míngnián 会换 huìhuàn 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Năm sau anh ấy sẽ đổi công việc.

  • - 这份 zhèfèn 奖状 jiǎngzhuàng 意味着 yìwèizhe 多年 duōnián de 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giải thưởng này có nghĩa là sự chăm chỉ làm việc của anh ấy trong những năm qua đã được công nhận.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年份

Hình ảnh minh họa cho từ 年份

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao