Đọc nhanh: 年份 (niên phận). Ý nghĩa là: năm, thời hạn; niên đại. Ví dụ : - 这两笔开支不在一个年份。 Hai khoản chi này không cùng trong một năm.. - 这件瓷器的年份比那件久。 món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.
Ý nghĩa của 年份 khi là Danh từ
✪ năm
指某一年
- 这 两笔 开支 不 在 一个 年份
- Hai khoản chi này không cùng trong một năm.
✪ thời hạn; niên đại
经历年代的长短
- 这件 瓷器 的 年份 比 那件 久
- món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年份
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 公司 的 份额 逐年 增加
- Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.
- 这件 瓷器 的 年份 比 那件 久
- món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.
- 这 两笔 开支 不 在 一个 年份
- Hai khoản chi này không cùng trong một năm.
- 他 有 人类 所知 的 所有 年份 的 古董 唱片
- Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.
- 许多 省份 连年 获得 丰收
- nhiều tỉnh mấy năm liền được mùa.
- 他 明年 会换 一份 工作
- Năm sau anh ấy sẽ đổi công việc.
- 这份 奖状 意味着 他 多年 的 辛勤工作 得到 了 认可
- Giải thưởng này có nghĩa là sự chăm chỉ làm việc của anh ấy trong những năm qua đã được công nhận.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
年›