劳动 láodòng

Từ hán việt: 【lao động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劳动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao động). Ý nghĩa là: lao động; việc; công việc (chân tay hoặc trí óc), lao động chân tay; lao động thủ công, làm; làm việc; lao động (bằng chân tay). Ví dụ : - 。 lao động chân tay.. - 。 lao động trí óc.. - 。 rèn luyện trong lao động (chân tay).

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劳动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劳动 khi là Động từ

lao động; việc; công việc (chân tay hoặc trí óc)

人类创造物质或精神财富的活动

Ví dụ:
  • - 体力劳动 tǐlìláodòng

    - lao động chân tay.

  • - 脑力劳动 nǎolìláodòng

    - lao động trí óc.

lao động chân tay; lao động thủ công

专指体力劳动

Ví dụ:
  • - 劳动锻炼 láodòngduànliàn

    - rèn luyện trong lao động (chân tay).

làm; làm việc; lao động (bằng chân tay)

进行体力劳动

Ví dụ:
  • - 劳动 láodòng le

    - anh ấy đi làm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 遵守 zūnshǒu 劳动纪律 láodòngjìlǜ

    - tuân thủ luật lệ lao động.

  • - 合理 hélǐ 安排 ānpái 使用 shǐyòng 劳动力 láodònglì

    - Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.

  • - 顶班 dǐngbān 劳动 láodòng

    - làm việc tích cực

  • - 分配 fēnpèi 劳动 láodòng 果实 guǒshí

    - phân phối kết quả lao động.

  • - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

  • - 支配 zhīpèi 劳动力 láodònglì

    - sắp xếp sức lao động.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.

  • - 机器 jīqì 代替 dàitì le 部分 bùfèn 人力 rénlì 劳动 láodòng

    - Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 体力劳动 tǐlìláodòng

    - lao động chân tay.

  • - 劳动模范 láodòngmófàn

    - chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.

  • - xià 劳动 láodòng

    - ra đồng làm việc.

  • - 劳动强度 láodòngqiángdù

    - cường độ lao động.

  • - 脑力劳动 nǎolìláodòng

    - lao động trí óc.

  • - 记者 jìzhě 走访 zǒufǎng 劳动模范 láodòngmófàn

    - phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.

  • - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā 重利 zhònglì 盘剥 pánbō 劳动 láodòng 人民 rénmín

    - tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.

  • - 劳工 láogōng 运动 yùndòng

    - phong trào thợ thuyền.

  • - 违反 wéifǎn 劳动纪律 láodòngjìlǜ

    - Vi phạm kỷ luật lao động

  • - 值此 zhícǐ 5 月份 yuèfèn 劳动 láodòng yuè 之际 zhījì

    - nhân dịp tháng 5 tháng công nhân

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劳动

Hình ảnh minh họa cho từ 劳动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao