Đọc nhanh: 好吃懒干活 (hảo cật lãn can hoạt). Ý nghĩa là: ăn kỹ làm dối.
Ý nghĩa của 好吃懒干活 khi là Từ điển
✪ ăn kỹ làm dối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好吃懒干活
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 俄菜 很 好吃
- Đồ ăn Nga rất ngon.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 干活 不惜 力
- làm việc không tiếc công sức.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 健康 的 生活 真 好
- Cuộc sống lành mạnh thật tuyệt vời.
- 干活儿 得 有 好使 的 家伙
- Làm việc phải có dụng cụ tốt.
- 他 真是 个 好吃懒做 的 货
- Anh ta đúng là đồ hay ăn biếng làm.
- 别 给 他 钱 , 他 是 个 好吃懒做 的 人
- Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.
- 那个 懒佬 从不 干活
- Người đàn ông lười đó không bao giờ làm việc.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 好吃懒做
- Ham ăn lười làm.
- 笋干 焖 肉 很 好吃
- Măng om thịt rất ngon.
- 老板 总是 让 我 干 吃力不讨好 的 活
- Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .
- 他 认真 干 好 这份 活
- Anh ấy chăm chỉ làm tốt công việc này.
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好吃懒干活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好吃懒干活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
好›
干›
懒›
活›