Đọc nhanh: 帮帮忙 (bang bang mang). Ý nghĩa là: (Thượng Hải) Cố lên!, Hãy cho tôi một break!, để làm một việc giúp đỡ.
Ý nghĩa của 帮帮忙 khi là Động từ
✪ (Thượng Hải) Cố lên!
(Shanghainese) Come on!
✪ Hãy cho tôi một break!
Give me a break!
✪ để làm một việc giúp đỡ
to do a favor; to help
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮帮忙
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 她 请 大夫 帮忙 号脉
- Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.
- 老师 您 帮忙 过目 过目
- Thầy ơi, thầy giúp xem qua giúp em với.
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 老牛 帮忙 犁 田垄
- Con trâu già giúp cày luống đất.
- 大家 一起 帮忙 整理 囤
- Mọi người cùng nhau giúp sắp xếp bồ.
- 她 在 百忙之中 还 帮 了 我
- Cô ấy vẫn giúp tôi dù rất bận.
- 她 百忙之中 还 帮助 了 我们
- Dù bận rộn, cô ấy vẫn giúp đỡ chúng tôi.
- 大家 俱来 帮忙
- Mọi người cùng đến giúp đỡ.
- 孩子 们 帮忙 做 家务
- Bọn trẻ giúp làm việc nhà.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 他来 帮忙 搬东西
- Anh ấy đến giúp chuyển đồ.
- 他 去 出差 帮忙 搬货
- Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帮帮忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮帮忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帮›
忙›