帮倒忙 bāngdàománg

Từ hán việt: 【bang đảo mang】

"帮倒忙" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bang đảo mang). Ý nghĩa là: giúp thêm phiền; giúp hoá phiền; làm rối thêm; lợn lành thành lợn què. Ví dụ : - 。 Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.. - 。 Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.. - 。 Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帮倒忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 帮倒忙 khi là Động từ

giúp thêm phiền; giúp hoá phiền; làm rối thêm; lợn lành thành lợn què

指好心帮忙,实际上却起了反作用。

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng 帮忙 bāngmáng 反而 fǎnér 帮倒忙 bāngdàománg

    - Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.

  • - bié 帮倒忙 bāngdàománg ràng 自己 zìjǐ lái

    - Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.

  • - 帮忙 bāngmáng shí 经常 jīngcháng 帮倒忙 bāngdàománg

    - Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮倒忙

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - 冒昧 màomèi qǐng nín 帮个 bānggè máng 谢谢 xièxie

    - Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!

  • - 媒介 méijiè 帮忙 bāngmáng 安排 ānpái le 相亲 xiāngqīn

    - Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.

  • - 师傅 shīfu 帮忙 bāngmáng 安装 ānzhuāng le 热水器 rèshuǐqì

    - Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.

  • - 老师 lǎoshī nín 帮忙 bāngmáng 过目 guòmù 过目 guòmù

    - Thầy ơi, thầy giúp xem qua giúp em với.

  • - 撒娇 sājiāo 请求 qǐngqiú 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.

  • - 家里 jiālǐ yǒu 丧事 sāngshì 明天 míngtiān gěi 帮忙 bāngmáng

    - Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.

  • - 宝宝 bǎobǎo 摔倒 shuāidǎo le 妈妈 māma 赶忙 gǎnmáng chōu 过来 guòlái

    - Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ dùn

    - Mọi người cùng nhau giúp sắp xếp bồ.

  • - zài 百忙之中 bǎimángzhīzhōng hái bāng le

    - Cô ấy vẫn giúp tôi dù rất bận.

  • - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng hái 帮助 bāngzhù le 我们 wǒmen

    - Dù bận rộn, cô ấy vẫn giúp đỡ chúng tôi.

  • - 大家 dàjiā 俱来 jùlái 帮忙 bāngmáng

    - Mọi người cùng đến giúp đỡ.

  • - 孩子 háizi men 帮忙 bāngmáng zuò 家务 jiāwù

    - Bọn trẻ giúp làm việc nhà.

  • - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

  • - 他来 tālái 帮忙 bāngmáng 搬东西 bāndōngxī

    - Anh ấy đến giúp chuyển đồ.

  • - 帮忙 bāngmáng shí 经常 jīngcháng 帮倒忙 bāngdàománg

    - Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.

  • - 这样 zhèyàng 帮忙 bāngmáng 反而 fǎnér 帮倒忙 bāngdàománg

    - Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.

  • - bié 帮倒忙 bāngdàománg ràng 自己 zìjǐ lái

    - Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.

  • - 如果 rúguǒ 人手 rénshǒu 不够 bùgòu dào shì 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帮倒忙

Hình ảnh minh họa cho từ 帮倒忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮倒忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 帮倒忙 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao