Hán tự: 帖
Đọc nhanh: 帖 (thiếp.thiệp). Ý nghĩa là: phục tùng; thuận theo; nghe theo, thoả đáng. Ví dụ : - 他对长辈总是很服帖。 Anh ấy luôn nghe theo người lớn.. - 他能使这匹马变得服帖。 Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.. - 你放心,我会妥帖安排。 Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
Ý nghĩa của 帖 khi là Động từ
✪ phục tùng; thuận theo; nghe theo
服从;顺从
- 他 对 长辈 总是 很 服帖
- Anh ấy luôn nghe theo người lớn.
- 他 能 使 这匹马 变得 服帖
- Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.
Ý nghĩa của 帖 khi là Tính từ
✪ thoả đáng
妥当;稳当
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 这些 事 他 都 办 妥贴 了
- Những chuyện này anh ấy đều giải quyết ổn thỏa rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帖
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 安置 得 妥 妥帖 帖
- sắp xếp thoả đáng.
- 用词 妥帖
- dùng từ thích hợp
- 他 煎 了 一帖 中药
- Anh ấy đã sắc một thang thuốc bắc.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 习字帖
- mẫu chữ tập viết
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 请 给 我 你 的 名帖
- Xin đưa cho tôi danh thiếp của bạn.
- 心里 很 伏帖
- dễ chịu trong lòng
- 我 买 了 一本 画帖
- Tôi đã mua một quyển mẫu vẽ mới.
- 他 临帖 十分 认真
- Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.
- 他 回复 了 这个 帖子
- Anh ấy đã trả lời bài viết này.
- 读书 使 我 心里 熨帖
- Đọc sách làm tôi thấy bình yên.
- 我点 赞 了 你 的 帖子
- Tôi đã like bài đăng của bạn.
- 我们 需要 准备 庚帖
- Chúng ta cần chuẩn bị thiệp cưới.
- 他 的 回答 非常 熨帖
- Câu trả lời của anh ấy rất thỏa đáng.
- 医生 给 他 开 了 三 帖 药
- Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帖›