Đọc nhanh: 帖撒罗尼迦后书 (thiếp tát la ni ca hậu thư). Ý nghĩa là: Thư thứ hai của Thánh Phao-lô gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca.
Ý nghĩa của 帖撒罗尼迦后书 khi là Danh từ
✪ Thư thứ hai của Thánh Phao-lô gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca
Second epistle of St Paul to the Thessalonians
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帖撒罗尼迦后书
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 罗兰 喜欢 读书
- La Lan thích đọc sách.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 弗罗 里 达州 禁 了 丁字裤 比基尼
- Florida cấm mặc bikini thông.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 读书 使 我 心里 熨帖
- Đọc sách làm tôi thấy bình yên.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 罗斯 跟 我 一起 去 迪士尼 乐园 玩
- Vì vậy, Ross và tôi sẽ đến Disneyland.
- 请 参考书 后面 的 附注
- Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帖撒罗尼迦后书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帖撒罗尼迦后书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
后›
尼›
帖›
撒›
罗›
迦›