Đọc nhanh: 市场战略 (thị trường chiến lược). Ý nghĩa là: Marketing. Ví dụ : - 各个分行能在微观层次上对市场战略进行某种控制。 Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
Ý nghĩa của 市场战略 khi là Danh từ
✪ Marketing
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场战略
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 商场 如 战场
- Thương trường như chiến trường.
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 战场 上 正在 进行 激战
- Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 市场部 在 下周 开 策略 会
- Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 公司 就 市场策略 进行 磋商
- Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 公司 需要 新 的 市场 战略
- Công ty cần chiến lược thị trường mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市场战略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市场战略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
市›
战›
略›