Đọc nhanh: 巧克力饮料 (xảo khắc lực ẩm liệu). Ý nghĩa là: Nước uống vị sôcôla. Ví dụ : - 他用冰凉的手捧起一杯滚热的巧克力饮料。 Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
Ý nghĩa của 巧克力饮料 khi là Danh từ
✪ Nước uống vị sôcôla
将巧克力和牛奶混合后再以宫廷秘法制成的饮品。 虽然应该细细品尝,但一口气咕噜咕噜喝下肚也是可以理解的。 _ 重量 : 15
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧克力饮料
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 把 巧克力 匀 给 弟弟 几块 好 吗 ?
- Chia cho em trai vài miếng sô-cô-la được không?
- 我 喜欢 喝 保健饮料
- Tôi thích uống đồ uống bảo vệ sức khỏe.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 比利时 的 巧克力 很 有名
- Sôcôla của Bỉ rất nổi tiếng.
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
- 巧克力 的 上面 要 香草 旋
- Sô cô la với một vòng xoáy vani.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 我 喜欢 吃 巧克力 饼干
- Tôi thích ăn bánh quy sô-cô-la.
- 我 不 喜欢 吃 黑 巧克力
- Tôi không thích ăn sô cô la đen.
- 我 嗜 吃 巧克力
- Tôi rất thích ăn sô cô la.
- 我 喜欢 吃 巧克力糖
- Tôi thích ăn kẹo socola.
- 他 吃 了 几片 巧克力
- Anh ấy đã ăn vài miếng sô cô la.
- 这个 蛋糕 有 三重 巧克力
- Chiếc bánh này có ba lớp sô-cô-la.
- 我 在 咀嚼 一块 巧克力
- Tôi đang nhai một miếng sô cô la.
- 这块 巧克力 有 200 卡
- Miếng sô cô la này có 200 calo.
- 我 喜欢 巧克力 味 的 雪糕
- Tôi thích kem vị socola.
- 我 给 朋友 买 了 一盒 巧克力
- Tôi mua một hộp socola cho bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巧克力饮料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巧克力饮料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
力›
巧›
料›
饮›