工作能力 gōngzuò nénglì

Từ hán việt: 【công tá năng lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工作能力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tá năng lực). Ý nghĩa là: Khả năng làm việc. Ví dụ : - . Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工作能力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工作能力 khi là Danh từ

Khả năng làm việc

Ví dụ:
  • - 良好 liánghǎo de 自我 zìwǒ 激励 jīlì 能力 nénglì 开展 kāizhǎn 工作 gōngzuò 能力 nénglì

    - Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作能力

  • - 工作制 gōngzuòzhì hěn 压力 yālì

    - Quy định làm việc rất áp lực.

  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 等到 děngdào bèi 辞退 cítuì jiù 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí le

    - Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - 这一 zhèyī 工作 gōngzuò 不能 bùnéng yǒu 半点 bàndiǎn 漏失 lòushī

    - công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.

  • - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng 总能 zǒngnéng 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.

  • - zài 办公室 bàngōngshì 可能 kěnéng shì 联系 liánxì 工作 gōngzuò le

    - anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi

  • - 日复一日 rìfùyírì 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Ngày qua ngày, anh ấy chăm chỉ làm việc.

  • - 身体健康 shēntǐjiànkāng 才能 cáinéng 工作 gōngzuò hǎo

    - Cơ thể khỏe mạnh mới làm việc tốt.

  • - 锻炼身体 duànliànshēntǐ shì 排解 páijiě 工作 gōngzuò 压力 yālì de hǎo 办法 bànfǎ

    - Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.

  • - 天气 tiānqì 可能 kěnéng zài lěng 下去 xiàqù 务必 wùbì 做好 zuòhǎo 防冻保暖 fángdòngbǎonuǎn 工作 gōngzuò

    - trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.

  • - 一定 yídìng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 报效 bàoxiào 母校 mǔxiào de 培养 péiyǎng

    - Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì ràng 忧虑 yōulǜ

    - Áp lực công việc khiến anh ấy lo lắng.

  • - 员工 yuángōng yīn 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大而 tàidàér 哭泣 kūqì

    - Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì lìng 头疼 tóuténg

    - Áp lực công việc khiến tôi đau đầu.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū hěn qiáng de 能力 nénglì

    - Cô ấy thể hiện năng lực mạnh mẽ trong công việc.

  • - 年纪 niánjì 影响 yǐngxiǎng 工作 gōngzuò 能力 nénglì

    - Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.

  • - néng káng zhù 工作 gōngzuò 压力 yālì

    - Anh ấy có thể đối phó với áp lực công việc.

  • - 工作 gōngzuò 能力 nénglì qiáng

    - Khả năng làm việc mạnh mẽ.

  • - 良好 liánghǎo de 自我 zìwǒ 激励 jīlì 能力 nénglì 开展 kāizhǎn 工作 gōngzuò 能力 nénglì

    - Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.

  • - de 工作 gōngzuò 能力 nénglì qiáng yòu 要求进步 yāoqiújìnbù 领导 lǐngdǎo shàng hěn 器重 qìzhòng

    - năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工作能力

Hình ảnh minh họa cho từ 工作能力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作能力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao