Hán tự: 嵋
Đọc nhanh: 嵋 (mi.my). Ý nghĩa là: Nga Mi (tên một ngọn núi ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc), My (tên người). Ví dụ : - 从这儿可以看到峨嵋山。 Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.. - 我决定去看乐山大佛和峨嵋山。 Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.. - 星期五我们打算去峨嵋山。 Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.
Ý nghĩa của 嵋 khi là Danh từ
✪ Nga Mi (tên một ngọn núi ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)
峨嵋,山名,在四川也做峨眉
- 从 这儿 可以 看到 峨嵋山
- Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.
- 我 决定 去 看 乐山 大佛 和 峨嵋山
- Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.
- 星期五 我们 打算 去 峨嵋山
- Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ My (tên người)
人名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嵋
- 她 锁 着 嵋 看 我
- Cô ấy cau mày nhìn tôi.
- 从 这儿 可以 看到 峨嵋山
- Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.
- 我 决定 去 看 乐山 大佛 和 峨嵋山
- Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.
- 星期五 我们 打算 去 峨嵋山
- Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.
Hình ảnh minh họa cho từ 嵋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嵋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嵋›