Đọc nhanh: 峨嵋鹟莺 (nga mi _ oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim chích Martens (Seicercus omeiensis).
Ý nghĩa của 峨嵋鹟莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim chích Martens (Seicercus omeiensis)
(bird species of China) Martens's warbler (Seicercus omeiensis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峨嵋鹟莺
- 莺 声 呖
- chim oanh hót véo von.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 她 锁 着 嵋 看 我
- Cô ấy cau mày nhìn tôi.
- 这 只 夜莺 夜里 唱得 很 好听
- Con chim sẻ này hát rất hay vào ban đêm.
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 莺 体型 小巧
- Chim oanh có thân hình nhỏ nhắn.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
- 从 这儿 可以 看到 峨嵋山
- Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.
- 我 决定 去 看 乐山 大佛 和 峨嵋山
- Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.
- 星期五 我们 打算 去 峨嵋山
- Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 峨嵋鹟莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 峨嵋鹟莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm峨›
嵋›
莺›