峨嵋鹟莺 éméi wēng yīng

Từ hán việt: 【nga mi _ oanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "峨嵋鹟莺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nga mi _ oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim chích Martens (Seicercus omeiensis).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 峨嵋鹟莺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 峨嵋鹟莺 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) Chim chích Martens (Seicercus omeiensis)

(bird species of China) Martens's warbler (Seicercus omeiensis)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峨嵋鹟莺

  • - yīng shēng

    - chim oanh hót véo von.

  • - 林中 línzhōng yǒu 很多 hěnduō yīng

    - Trong rừng có nhiều chim oanh.

  • - 巍峨 wēié de 天安门城楼 tiānānménchénglóu

    - cổng Thiên An Môn sừng sững

  • - suǒ zhe méi kàn

    - Cô ấy cau mày nhìn tôi.

  • - zhè zhǐ 夜莺 yèyīng 夜里 yèli 唱得 chàngdé hěn 好听 hǎotīng

    - Con chim sẻ này hát rất hay vào ban đêm.

  • - 巍峨 wēié de 群山 qúnshān

    - núi non sừng sững

  • - 峨冠博带 éguānbódài ( gāo de 帽子 màozi 宽大 kuāndà de 带子 dàizi 古时 gǔshí 形容 xíngróng 士大夫 shìdàifū de 服装 fúzhuāng )

    - áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).

  • - 当日 dāngrì 巍峨 wēié de 宫殿 gōngdiàn 如今 rújīn zhǐ 剩下 shèngxià 一点儿 yīdiǎner 残迹 cánjì le

    - cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.

  • - yīng 体型 tǐxíng 小巧 xiǎoqiǎo

    - Chim oanh có thân hình nhỏ nhắn.

  • - 大地春回 dàdìchūnhuí 莺歌燕舞 yīnggēyànwǔ

    - xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.

  • - cóng 这儿 zhèér 可以 kěyǐ 看到 kàndào 峨嵋山 éméishān

    - Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.

  • - 决定 juédìng kàn 乐山 lèshān 大佛 dàfú 峨嵋山 éméishān

    - Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.

  • - 星期五 xīngqīwǔ 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 峨嵋山 éméishān

    - Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 峨嵋鹟莺

Hình ảnh minh họa cho từ 峨嵋鹟莺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 峨嵋鹟莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Nga
    • Nét bút:丨フ丨ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UHQI (山竹手戈)
    • Bảng mã:U+5CE8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:丨フ丨フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UAHU (山日竹山)
    • Bảng mã:U+5D4B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Oanh
    • Nét bút:一丨丨丶フノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBPM (廿月心一)
    • Bảng mã:U+83BA
    • Tần suất sử dụng:Cao