湄公河 méigōnghé

Từ hán việt: 【mi công hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "湄公河" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mi công hà). Ý nghĩa là: Sông Mê-Kông (sông lớn nhất khu vực Đông Nam Á, bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng, Trung Quốc, chảy theo hướng Đông Nam, qua Lào, Thái Lan, Campuchia, và Việt Nam, đổ ra biển Đông bằng chín cửa: Cửa Đại, cửa Tiểu; Hàm Luông, Cổ Chiên, An Định, Tranh Đề, Ba Lai, Ba Trắc, Cung Hầu. Vùng châu thổ hạ lưu là một trong những vựa lúa nổi tiếng trên thế giới); sông Mê-Kông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 湄公河 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Sông Mê-Kông (sông lớn nhất khu vực Đông Nam Á, bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng, Trung Quốc, chảy theo hướng Đông Nam, qua Lào, Thái Lan, Campuchia, và Việt Nam, đổ ra biển Đông bằng chín cửa: Cửa Đại, cửa Tiểu; Hàm Luông, Cổ Chiên, An Định, Tranh Đề, Ba Lai, Ba Trắc, Cung Hầu. Vùng châu thổ hạ lưu là một trong những vựa lúa nổi tiếng trên thế giới); sông Mê-Kông

河川名发源于中国的青康藏高原,上游称澜沧江,流经西康﹑云南等省,进入中南半岛的寮国﹑泰国﹑高棉,在越南注入南海,是东南亚最大的河流中上游地区,蕴藏丰富水力资源,下游三角洲地区是世 界著名的水稻产区之一

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湄公河

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 根治 gēnzhì 黄河 huánghé

    - trị tận gốc sông Hoàng Hà.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 公司 gōngsī yào cóng 太原 tàiyuán bān dào 河内 hénèi

    - Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.

  • - 黄河 huánghé 长达 chángdá 5464 公里 gōnglǐ

    - Sông Hoàng Hà dài 5464 km.

  • - de 全长 quáncháng shì 二十公里 èrshígōnglǐ

    - Chiều dài của con sông là 20 km.

  • - 公园 gōngyuán 旁边 pángbiān yǒu 一条 yītiáo 小河 xiǎohé

    - Bên cạnh công viên có một con sông nhỏ.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湄公河

Hình ảnh minh họa cho từ 湄公河

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湄公河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:丶丶一フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAHU (水日竹山)
    • Bảng mã:U+6E44
    • Tần suất sử dụng:Trung bình