Đọc nhanh: 勾起 (câu khởi). Ý nghĩa là: để gọi cho tâm trí, để gợi lên, gây ra.
勾起 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để gọi cho tâm trí
to call to mind
✪ 2. để gợi lên
to evoke
✪ 3. gây ra
to induce
✪ 4. nhặt bằng một cái móc
to pick up with a hook
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾起
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 我 把 茶 和 蜂蜜 勾兑 在 一起
- Tôi trộn trà với mật ong lại với nhau.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 这 首歌 勾起 了 我 对 故乡 的 思念
- Bài hát này gợi lên nỗi nhớ của tôi về quê hương.
- 他 被 发现 跟 敌人 勾结 在 一起
- Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
- 这件 事 勾起 了 我 的 回忆
- Chuyện này gợi lên những ký ức của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
起›