Đọc nhanh: 站起 (trạm khởi). Ý nghĩa là: đứng dậy bằng chân sau (đặc biệt là ngựa), mọc lên, đứng. Ví dụ : - 站起来吧 Cố gắng đứng lên.
站起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đứng dậy bằng chân sau (đặc biệt là ngựa)
to get up on hind legs (esp. of horse)
✪ 2. mọc lên
to spring up
✪ 3. đứng
to stand
- 站 起来 吧
- Cố gắng đứng lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站起
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 他 站 起来 大声 朗读
- Anh ấy đứng lên và đọc to.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 他 突地 站 起来 了
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
- 他 挣 着 站 起 身子
- Anh ấy đang lóc ngóc đứng dậy.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
站›
起›