Đọc nhanh: 掘进 (quật tiến). Ý nghĩa là: đào hầm lò; khoan sâu (các công trình khai thác). Ví dụ : - 掘进工作面的月进尺。 tiến độ trong tháng của công việc đào hầm.. - 组装一台掘进机。 lắp ráp một máy đào hầm mỏ.. - 巷道掘进机。 máy đào hầm lò.
掘进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào hầm lò; khoan sâu (các công trình khai thác)
在采矿等工程中,开凿地下巷道,包括打眼、爆破、通风、清除碎石、安装巷道支柱等
- 掘进 工作面 的 月 进尺
- tiến độ trong tháng của công việc đào hầm.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 巷道 掘进机
- máy đào hầm lò.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掘进
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 掘进 工作面 的 月 进尺
- tiến độ trong tháng của công việc đào hầm.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 加快 采掘 进度
- tăng nhanh tiến độ khai thác
- 巷道 掘进机
- máy đào hầm lò.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掘›
进›