Đọc nhanh: 起重龙门架 (khởi trọng long môn giá). Ý nghĩa là: Giàn cần cẩu.
起重龙门架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giàn cần cẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起重龙门架
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
起›
重›
门›
龙›