倒塌 dǎotā
volume volume

Từ hán việt: 【đảo tháp】

Đọc nhanh: 倒塌 (đảo tháp). Ý nghĩa là: sập; sụp; đổ; sụp đổ (công trình); đổ sụp; ụp; gãy đổ; úp thúp, lở, huỷ hoại. Ví dụ : - 房屋倒塌 nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.

Ý Nghĩa của "倒塌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倒塌 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sập; sụp; đổ; sụp đổ (công trình); đổ sụp; ụp; gãy đổ; úp thúp

(建筑物) 倒下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房屋 fángwū 倒塌 dǎotā

    - nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.

✪ 2. lở

悬崖、陡坡等崩裂散裂; 崩塌

✪ 3. huỷ hoại

毁坏; 祸害3.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒塌

  • volume volume

    - 房屋 fángwū 倒塌 dǎotā

    - nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.

  • volume volume

    - 七颠八倒 qīdiānbādǎo

    - thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 驳倒 bódào le

    - chỉ một câu là bác đổ được anh ta

  • volume volume

    - pēng de 一声 yīshēng 大楼 dàlóu 倒塌 dǎotā le

    - "Ầm" một tiếng, tòa nhà sụp đổ rồi.

  • volume volume

    - 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 房子 fángzi 倒塌 dǎotā 下来 xiàlai

    - ầm một tiếng, căn nhà đổ sụp xuống.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 建筑物 jiànzhùwù 倒塌 dǎotā

    - Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.

  • volume volume

    - 土石 tǔshí liú 造成 zàochéng le 很多 hěnduō 房屋 fángwū 倒塌 dǎotā

    - Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 上海 shànghǎi 一个 yígè 新建 xīnjiàn 13 céng 公寓楼 gōngyùlóu 倒塌 dǎotā

    - Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tháp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GASM (土日尸一)
    • Bảng mã:U+584C
    • Tần suất sử dụng:Cao