Đọc nhanh: 突起 (đột khởi). Ý nghĩa là: nổi lên; xuất hiện bất ngờ; đột; kệnh, cao ngất; cao vút, nhô ra; lồi ra (bướu). Ví dụ : - 狂风突起 cuồng phong nổi lên bất ngờ.. - 异军突起 quân lạ bỗng xuất hiện. - 峰峦突起 núi non cao ngất
突起 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nổi lên; xuất hiện bất ngờ; đột; kệnh
突然发生;突然兴起
- 狂风 突起
- cuồng phong nổi lên bất ngờ.
- 异军突起
- quân lạ bỗng xuất hiện
✪ 2. cao ngất; cao vút
高耸
- 峰峦 突起
- núi non cao ngất
✪ 3. nhô ra; lồi ra (bướu)
生物体上长的像瘤子的东西
✪ 4. gồ
✪ 5. cồ
鼓起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突起
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 这座 山峰 突然 崛起
- Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.
- 狂风 突起
- cuồng phong nổi lên bất ngờ.
- 峰峦 突起
- núi non cao ngất
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 他 突地 站 起来 了
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 我 的 电话 突然 响 了 起来
- Điện thoại của tôi đột nhiên reo lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
突›
起›