Hán tự: 岔
Đọc nhanh: 岔 (xá.xoá.sá). Ý nghĩa là: rẽ; nhánh; ngã; đường rẽ (đường cái); ngách, sai lầm; sai sót; rắc rối, quẹo; ngoặt; rẽ; lái theo hướng khác; rẽ lối; rẽ vào; ngoặt sang. Ví dụ : - 这条路走到前面有个岔口。 Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.. - 山间有几条岔路。 Trong núi có mấy con đường rẽ.. - 工作中不可能出岔儿。 Trong công việc không thể xảy ra sai sót.
Ý nghĩa của 岔 khi là Danh từ
✪ rẽ; nhánh; ngã; đường rẽ (đường cái); ngách
分歧的;由主干分出来的 (道路)
- 这条 路 走 到 前面 有个 岔口
- Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.
- 山间 有 几条 岔路
- Trong núi có mấy con đường rẽ.
✪ sai lầm; sai sót; rắc rối
在活动过程出的麻烦事;乱子;事故
- 工作 中 不 可能 出岔 儿
- Trong công việc không thể xảy ra sai sót.
- 千万别 在 关键时刻 出岔 儿
- Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.
Ý nghĩa của 岔 khi là Động từ
✪ quẹo; ngoặt; rẽ; lái theo hướng khác; rẽ lối; rẽ vào; ngoặt sang
前进时离开原来的方向而偏到一边儿
- 他岔到 别的 小路 上去 了
- Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.
- 汽车 突然 岔向 了 一旁
- Xe ô tô đột nhiên ngoặt sang một bên.
✪ khàn đi; lạc giọng; không bình thường (giọng)
(嗓音) 失常
- 他 唱歌 到 高音 时岔 了 音
- Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.
- 他 嗓子疼 , 声音 都 岔 了
- Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.
✪ đánh trống lảng; đổi chủ đề; chuyển
转移主题
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 这个 问题 不能 岔 过去
- Vấn đề này không thể chuyển qua được.
✪ tránh; tránh ra; né
互相让开或调换
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 岔
✪ 岔 + 开/到/出/上
Rẽ/ngoặt/chuyển hướng như nào
- 他 岔开 话题
- Anh ta chuyển hướng chủ đề.
- 我岔到 另 一条 路
- Tôi rẽ đến một con đường khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔
- 三岔路
- ngã ba đường.
- 他 唱歌 到 高音 时岔 了 音
- Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.
- 走 到 岔口 处向 左 拐
- Đi đến giao lộ và rẽ trái.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 你别 打岔 , 听 我 说 下去
- anh đừng ngắt lời, hãy nghe tôi nói tiếp.
- 他 嗓子疼 , 声音 都 岔 了
- Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.
- 岔开 话题
- xa đầu đề câu chuyện
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 他岔到 别的 小路 上去 了
- Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.
- 千万别 在 关键时刻 出岔 儿
- Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 公路 在 山前 岔开
- đường cái rẽ ra trước núi.
- 这个 问题 不能 岔 过去
- Vấn đề này không thể chuyển qua được.
- 工作 中 不 可能 出岔 儿
- Trong công việc không thể xảy ra sai sót.
- 刚才 看见 的 不是 蝎子 , 是 我 眼岔 了
- vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
- 他 岔开 话题
- Anh ta chuyển hướng chủ đề.
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 我岔到 另 一条 路
- Tôi rẽ đến một con đường khác.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岔›