chà

Từ hán việt: 【xá.xoá.sá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá.xoá.sá). Ý nghĩa là: rẽ; nhánh; ngã; đường rẽ (đường cái); ngách, sai lầm; sai sót; rắc rối, quẹo; ngoặt; rẽ; lái theo hướng khác; rẽ lối; rẽ vào; ngoặt sang. Ví dụ : - 。 Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.. - 。 Trong núi có mấy con đường rẽ.. - 。 Trong công việc không thể xảy ra sai sót.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rẽ; nhánh; ngã; đường rẽ (đường cái); ngách

分歧的;由主干分出来的 (道路)

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo zǒu dào 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 岔口 chàkǒu

    - Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.

  • - 山间 shānjiān yǒu 几条 jǐtiáo 岔路 chàlù

    - Trong núi có mấy con đường rẽ.

sai lầm; sai sót; rắc rối

在活动过程出的麻烦事;乱子;事故

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò zhōng 可能 kěnéng 出岔 chūchà ér

    - Trong công việc không thể xảy ra sai sót.

  • - 千万别 qiānwànbié zài 关键时刻 guānjiànshíkè 出岔 chūchà ér

    - Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

quẹo; ngoặt; rẽ; lái theo hướng khác; rẽ lối; rẽ vào; ngoặt sang

前进时离开原来的方向而偏到一边儿

Ví dụ:
  • - 他岔到 tāchàdào 别的 biéde 小路 xiǎolù 上去 shǎngqù le

    - Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.

  • - 汽车 qìchē 突然 tūrán 岔向 chàxiàng le 一旁 yīpáng

    - Xe ô tô đột nhiên ngoặt sang một bên.

khàn đi; lạc giọng; không bình thường (giọng)

(嗓音) 失常

Ví dụ:
  • - 唱歌 chànggē dào 高音 gāoyīn 时岔 shíchà le yīn

    - Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.

  • - 嗓子疼 sǎngziténg 声音 shēngyīn dōu chà le

    - Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.

đánh trống lảng; đổi chủ đề; chuyển

转移主题

Ví dụ:
  • - bié 岔开 chàkāi 话题 huàtí 咱门 zánmén 接着 jiēzhe shuō 正事 zhèngshì

    - Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 不能 bùnéng chà 过去 guòqù

    - Vấn đề này không thể chuyển qua được.

tránh; tránh ra; né

互相让开或调换

Ví dụ:
  • - 两个 liǎnggè rén 岔开 chàkāi 身子 shēnzi

    - Hai người tránh nhau ra.

  • - 车辆 chēliàng 互相 hùxiāng 岔开 chàkāi 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.

  • - 人群 rénqún 岔开 chàkāi 让出 ràngchū 一条 yītiáo 通道 tōngdào

    - Đám đông tránh ra nhường một lối đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

岔 + 开/到/出/上

Rẽ/ngoặt/chuyển hướng như nào

Ví dụ:
  • - 岔开 chàkāi 话题 huàtí

    - Anh ta chuyển hướng chủ đề.

  • - 我岔到 wǒchàdào lìng 一条 yītiáo

    - Tôi rẽ đến một con đường khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 三岔路 sānchàlù

    - ngã ba đường.

  • - 唱歌 chànggē dào 高音 gāoyīn 时岔 shíchà le yīn

    - Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.

  • - zǒu dào 岔口 chàkǒu 处向 chùxiàng zuǒ guǎi

    - Đi đến giao lộ và rẽ trái.

  • - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • - 你别 nǐbié 打岔 dǎchà tīng shuō 下去 xiàqù

    - anh đừng ngắt lời, hãy nghe tôi nói tiếp.

  • - 嗓子疼 sǎngziténg 声音 shēngyīn dōu chà le

    - Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.

  • - 岔开 chàkāi 话题 huàtí

    - xa đầu đề câu chuyện

  • - 车辆 chēliàng 互相 hùxiāng 岔开 chàkāi 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.

  • - bié 岔开 chàkāi 话题 huàtí 咱门 zánmén 接着 jiēzhe shuō 正事 zhèngshì

    - Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.

  • - 他岔到 tāchàdào 别的 biéde 小路 xiǎolù 上去 shǎngqù le

    - Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.

  • - 千万别 qiānwànbié zài 关键时刻 guānjiànshíkè 出岔 chūchà ér

    - Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.

  • - 万一出 wànyīchū le 岔子 chàzi 不得了 bùdéle

    - lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.

  • - 公路 gōnglù zài 山前 shānqián 岔开 chàkāi

    - đường cái rẽ ra trước núi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 不能 bùnéng chà 过去 guòqù

    - Vấn đề này không thể chuyển qua được.

  • - 工作 gōngzuò zhōng 可能 kěnéng 出岔 chūchà ér

    - Trong công việc không thể xảy ra sai sót.

  • - 刚才 gāngcái 看见 kànjiàn de 不是 búshì 蝎子 xiēzi shì 眼岔 yǎnchà le

    - vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.

  • - 岔开 chàkāi 话题 huàtí

    - Anh ta chuyển hướng chủ đề.

  • - 两个 liǎnggè rén 岔开 chàkāi 身子 shēnzi

    - Hai người tránh nhau ra.

  • - 我岔到 wǒchàdào lìng 一条 yītiáo

    - Tôi rẽ đến một con đường khác.

  • - 除了 chúle 村子 cūnzi 尽头 jìntóu de 岔道 chàdào wài 还有 háiyǒu 一条 yītiáo 大路 dàlù

    - Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岔

Hình ảnh minh họa cho từ 岔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Chà
    • Âm hán việt: , Xoá ,
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSHU (金尸竹山)
    • Bảng mã:U+5C94
    • Tần suất sử dụng:Trung bình